TIN TỨC
Hướng Dẫn Môn Phái Hợp Hoan
Hợp Hoan Phái do Kim Linh Phu Nhân sáng tạo. Với lãnh ngộ thâm sâu đối với kinh điển Thiên Thư ma giáo. Hợp Hoan Phái cùng với Quỷ Vương tông kết thành một liên minh hưng thịnh
Đặc điểm môn phái: Pháp thuật của Hợp Hoan Phái chủ yếu là khinh công thần tốc, nhanh chóng và linh hoạt, quỷ kế đa đoan. Thông thường họ sẽ ưu tiên làm kẻ địch yếu đi để dùng thủ pháp làm mê hoặc tinh thần, tuy vô hình vô tướng nhưng thủ pháp này có thể lấy mạng người một cách dễ dàng. Vũ khí sử dụng là những chiếc vòng sắc bén, động tác mềm mại và đẹp đẽ tựa như khiêu vũ, thậm chí làm cho đối thủ có cảm giác không hề nguy hiểm.
Vũ khí: Hoàn
Ưu Điểm: Xuất chiêu trong nháy mắt, cường lực như bão kích khiến cho Hợp Hoan Phái trở thành phái duy nhất có thể ngay lập tức cắt được thủ cấp của quân địch. Các kỹ năng điều khiển đa hình vạn trạng khiến họ trở thành vật cản của quân địch. Cho dù đơn độc hay đối kháng trong các cuộc hỗn chiến. Hợp Hoan Phái luôn ở vị thế toàn diện. Chìa khóa trong nhân tố tạo nên sự thắng lợi của họ là 2 chữ: sát địch.
Nhược điểm: Phòng ngự kém là yếu điểm lớn nhất của Hợp hoan phái, vì vậy để tự bảo vệ bản thân họ phải có được các kỹ năng tiên quyết, đó là lý do họ trở thành sát thủ tốt. Họ phải có giác quan của một chiến binh, sự rèn luyện và các kỹ năng phải dựa trên lý trí cao.
Kỹ năng môn phái: Nhằm giúp người chơi nắm rõ hơn về Hợp Hoan Phái , Thanh Vân Mobile xin giới thiệu tất cả các kỹ năng, chiêu thức về môn phái.
(Lưu ý : Tất cả các kỹ năng trong bài viết đều để ở kỹ năng cấp 1 và được dịch sát với kỹ năng bản gốc)
Tuyệt Kỹ Môn Phái Tầng 1
Đoạn Thủy 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 15, yêu cầu tu chân tăng tân thủ 8 điểm, tiêu hao chân khí 19 điểm, gây thêm sát thương 5% lực tấn công cơ bản, sát thương kỹ năng 45 điểm. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Phong Lưu 1/3:
Kỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 16, yêu cầu kỹ năng Đoạn Thủy đạt cấp 1. Sinh lực +0.95 lần cấp độ hiện tại, chân khí +0.95 lần cấp độ hiện tại. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Khuynh Tinh 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 25, yêu cầu kỹ năng Phong Lưu đạt cấp 2. Thời gian phục hồi 180 giây, thời gian duy trì 16 giây, tăng công kích +5%. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Phá Vân 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 40, yêu cầu kỹ năng Khuynh Tinh đạt cấp 6. Tiêu hao chân khí 30 điểm, thời gian phục hồi 40 giây, sát thương kỹ năng 60 điểm. Khi đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 100% kích hoạt [Phá Vân – Đình Lưu], gây trạng thái Xuất Lưu, tốn thất sinh lực 36 điểm mỗi giây, tổn thất chân khí liên tục 72 điểm mỗi giây, thời gian duy trì 8 giây. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Phù Quang 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 20, yêu cầu kỹ năng Đoạn Thủy đạt cấp 3. Thời gian phục hồi 240 giây, thời gian duy trì 16 giây, tăng tốc độ di chuyển +0.6. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Tinh Vọng 1/9
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 3m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 30, yêu cầu kỹ năng [Phù Quang (Cấp 5)], tiêu hao chân khí 58 điểm, thời gian phục hồi 5 giây, gây sát thương 64 điểm, năng lực định thân 40, thời gian duy trì 2 giây, đánh trúng mục tiêu có tỷ lệ 100% kích hoạt [Tinh Vọng Ám Nhiên Chỉ Thống], gây trạng thái suy yếu, tăng sát thương phải chịu 8%, thời gian duy trì 6 giây. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Ngưng Thần 1/8:
lKỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 16, yêu cầu kỹ năng Đoạn Thủy đạt cấp 1. Chính xác +20, công kích +3, kháng làm chậm +5. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Yên Vũ 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 25, yêu cầu kỹ năng Ngưng Thần đạt cấp 4. Tiêu hao chân khí 43 điểm, thời gian phục hồi 180 giây, thời gian duy trì 16 giây, tăng phòng ngự +77, giảm công kích -60%. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Nhiệt Huyết 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 35, yêu cầu kỹ năng Yên Vũ đạt cấp 3. Tiêu hao chân khí 68 điểm, thời gian phục hồi 40 giây, thời gian duy trì 30 phút. Sinh lực +0.2 lần cấp độ hiện tại, chân khí +0.05 lần cấp độ hiện tại. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng
Tuyệt Kỹ Môn Phái Tầng 2
Ám Hương 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 45, yêu cầu tu chân 1 đạt cấp 24.
Tiêu hao chân khí 44 điểm, thời gian phục hồi 3 giây. Tỷ lệ đánh bạo kích 3%.
Gây sát thương 116 điểm.
Ngự Không Thuật 1/3:
Kỹ năng lao nhanh về phía mục tiêu. Cự ly xuất chiêu 10m.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 46, yêu cầu kỹ năng Ám Hương đạt cấp 1.
Tiêu hao chân khí 200 điểm, thời gian phục hồi 25 giây.
Lao nhanh về phía và trí chỉ định. Có tỷ lệ 15% kích hoạt [ Ngự Không Thuật – Hóa giải ], hóa giải suy yếu. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Phi Hoa 0/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m. Thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 55, yêu cầu kỹ năng Ngự Không Thuật đạt cấp 2.
Tiêu hao chân khí 125 điểm, thời gian phục hồi 4 giây.
Gây thêm sát thương 1% lượng sinh lực hiện có. Gây sát thương 208 điểm. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Kỹ Phúc 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 70, yêu cầu kỹ năng Phi Hoa đạt cấp 6.
Tiêu hao chân khí 91 điểm, thời gian phục hồi 180 giây, thời gian duy trì 16 giây.
Sinh lực +31%. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Phiêu Diêu 1/8:
Kỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 50, yêu cầu kỹ năng Ám Hương đạt cấp 3.
Né tránh +8, kháng định thân +6. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tiêu Hồn 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m. Thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 60, yêu cầu kỹ năng Phiêu Diêu đạt cấp 3.
Tiêu hao chân khí 224 điểm, thời gian phục hồi 5 giây.
Gây sát thương 488 điểm. Năng lực học tối đa 5. Thời gian duy trì 3.5 giây.
Đánh trúng mục tiêu có tỷ lệ 10% kích hoạt [Tiêu Hồn Ấm Nhiên Chi Thống], gây trạng thái suy yếu, tăng sát thương phải chịu 10%, thời gian duy trì 8 giây. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Mê Ly 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m. Thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 46, yêu cầu kỹ năng Ám Hương đạt cấp 1.Tiêu hao chân khí 138 điểm, thời gian phục hồi 2 giây.
Gây thêm sát thương 7% lực tấn công cơ bản. Gây sát thương 249 điểm.
Đánh trúng mục tiêu có tỷ lệ 100% kích hoạt [Mê Ly – Cương Ngạnh], gây trạng thái suy yếu, thời gian duy trì 7 giây, không định thân.
Có tỷ lệ 30% kích hoạt [Mê Ly Tiêu Tâm Thực Cốt], triệt tiêu chân khí 12%. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tương Tư 1/9:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 55, yêu cầu kỹ năng Mê Ly đạt cấp 5.
Tiêu hao chân khí 244 điểm, thời gian phục hồi 180 giây, hồi phục sinh lực 1998 điểm. Có tỷ lệ 25% kích hoạt [Tương Tư – Lưu Huyết], gây trạng thái xuất huyết, tổn thất sinh lực liên tục 54 điểm mỗi giây, thời gian duy trì 24 giây. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Kích Lịch 1/9:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 65, yêu cầu kỹ năng Tương Tư đạt cấp 2.
Tiêu hao chân khí 119 điểm, thời gian phục hồi 180 giây, thời gian duy trì 15 giây.
Tăng 30% sát thương trong 1 lần đánh kế tiếp. Có tỷ lệ 100% kích hoạt [Kích Lịch – Kháng], hóa giải định thân, miễn dịch định thân, thời gian duy trì 10 giây. Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tuyệt Kỹ Môn Phái Tầng 3
Điệp Vũ 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến liên tục. Cự ly xuất chiêu 2m, thi triển liên tục mỗi 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 75, yêu cầu tu chân 2 đạt 24 điểm.
Tiêu hao chân khí 316 điểm, thời gian phục hồi 2 giây.
Có tỷ lệ gây bạo kích 5%, gây sát thương 303 điểm.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tự Luyến 1/3:
Kỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 76, yêu cầu kỹ năng Điệp Vũ đạt cấp 1.
Khi học được tăng kháng mê hoặc +9.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Triền Miên 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 85, yêu cầu kỹ năng Tự Luyến đạt cấp 2.
Tiêu hao chân khí 249 điểm, thời gian phục hồi 2 giây.
Gây thêm sát thương bằng 81% lực tấn công cơ bản.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Chỉ Thủy 1/8:
Kỹ năng chúc phúc. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 100, yêu cầu kỹ năng Triền Miên đạt cấp 6.
Tiêu hao chân khí 162 điểm, thời gian phục hồi 120 giây.
Hiệu quả: Xóa bỏ thời gian phục hồi của các kỹ năng [Phù Quang], [Yên Vũ], [Tương Tư], [Kích Lịch], [Quyết Tuyệt].
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Ôn Nhu 1/8:
Kỹ năng tổ chú. Phạm vi ảnh hưởng 4m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 80, yêu cầu kỹ năng Điệp Vũ đạt cấp 3.
Tiêu hao chân khí 507 điểm, thời gian phục hồi 12 giây.
Ảnh hưởng tối đa 16 mục tiêu, năng lực mê hoặc 96, thời gian duy trì 3 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Sơn Minh 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 75, yêu cầu kỹ năng Ôn Nhu đạt cấp 5.
Tiêu hao chân khí 537 điểm, thời gian phục hồi 5 giây.
Năng lực choáng 118, thời gian duy trì tối đa 2 giây.
Gây thêm sát thương bằng 20% lực tấn công cơ bản, gây sát thương 710 điểm.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 100% kích hoạt [Sơn Minh Ám Nhiên Chi Thống].
Gây trạng thái suy yếu: tăng sát thương phải chịu 12%, thời gian duy trì 10 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Khuynh Thành 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 76, yêu cầu kỹ năng Điệp Vũ đạt cấp 1.
Tiêu hao chân khí 266 điểm, thời gian phục hồi 2 giây.
Gây thêm sát thương bằng 29% lực tấn công cơ bản, gây sát thương 600 điểm.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 100% kích hoạt [Khuynh Thành – Giảm kháng].
Gây trạng thái suy yếu: kháng mê hoặc -43, thời gian duy trì 6 giây.
Có tỉ lệ 40% kích hoạt [Khuynh Thành Tiêu Tâm Thực Cốt], triệt tiêu chân khí 24%.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Quyết Tuyệt 1/8:
Kỹ năng chúc phúc bản thân. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 85, yêu cầu kỹ năng Khuynh Thành đạt cấp 5.
Tiêu hao chân khí 103 điểm, thời gian phục hồi 180 giây.
Hiệu quả: Tăng công kích +53, thời gian duy trì 16 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tuyệt Luyến 1/8:
Kỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 95, yêu cầu kỹ năng Quyết Tuyệt đạt cấp 3.
Khi học được tăng sát thương bạo kích +6%.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tuyệt Kỹ Môn Phái Tầng 3
Bích Ảnh 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 2 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 105, yêu cầu tu chân 3 đạt 24 điểm.
Tiêu hao chân khí 489 điểm.
Gây thêm sát thương bằng 25% lực tấn công cơ bản, gây sát thương 939 điểm.
Có tỷ lệ bạo kích 8%.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Huyền Chân 1/3:
Kỹ năng chúc phúc bản thân. Thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 106, yêu cầu kỹ năng Bích Ảnh đạt cấp 1.
Tiêu hao chân khí 260 điểm, thời gian phục hồi 150 giây. Hiệu quả: Né tránh +15, hút chân khí +1%. Thời gian duy trì 15 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Vân Vũ 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 115, yêu cầu kỹ năng Huyền Chân đạt cấp 2.Tiêu hao chân khí 334 điểm, thời gian phục hồi 5 giây. Gây thêm sát thương bằng 52% lực tấn công cơ bản.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 33% kích hoạt [Vân Vũ – Lưu huyết], gây trạng thái xuất lưu, tổn thất sinh lực liên tục 100 điểm mỗi giây, thời gian duy trì 4 giây.
Có tỉ lệ 100% kích hoạt [Vân Vũ Ám Nhiên Chi Thống], gây trạng thái suy yếu: tăng sát thương phải chịu 14%, thời gian duy trì 12 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Tinh Nguyện 1/9:
Kỹ năng tấn công phạm vi xung quanh. Phạm vi ảnh hưởng 5m, thi triển liên tục mỗi 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 125, yêu cầu kỹ năng Vân Vũ đạt cấp 6.
Ảnh hưởng tối đa 2 mục tiêu.
Tiêu hao chân khí 624 điểm, thời gian phục hồi 7 giây. Gây sát thương 216 điểm, thời gian duy trì 2 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Thu Ba 1/8:
Kỹ năng tổ chú. Cự ly xuất chiêu 9m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 110, yêu cầu kỹ năng Bích Ảnh đạt cấp 3.
Tiêu hao chân khí 220 điểm, thời gian phục hồi 180 giây.
Năng lực mê hoặc 106, thời gian duy trì 5 giây.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 100% kích hoạt [Thu Ba – Giảm tốc], gây trạng thái làm chậm: tốc độ di chuyển -25%, thời gian duy trì 6 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Giang Nam 1/10:
Kỹ năng tấn công cận chiến liên tục. Cự ly xuất chiêu 2m, thi triển liên tục mỗi 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 120, yêu cầu kỹ năng Thu Ba đạt cấp 5.
Tiêu hao chân khí 844 điểm, thời gian phục hồi 10 giây.
Gây thêm sát thương bằng 12% lực tấn công cơ bản, gây sát thương 445 điểm.
Có tỷ lệ bạo kích 1%.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 25% kích hoạt [Hợp Hoan – Pháp Thuật Chân Lý], hóa giải trạng thái xuất lưu.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Lạc Hà 1/9:
Kỹ năng tấn công cận chiến. Cự ly xuất chiêu 2m, thời gian thi triển 1 giây.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 106, yêu cầu kỹ năng Bích Ảnh đạt cấp 1.
Tiêu hao chân khí 366 điểm, thời gian phục hồi 8 giây.
Gây sát thương 570 điểm.
Đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 100% kích hoạt [Lạc Hà – Giảm kháng], gây trạng thái suy yếu: kháng Định thân -22, kháng Mê hoặc -16, kháng Choáng -6. Thời gian duy trì 12 giây.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Vong Ưu 1/8:
Kỹ năng bị động.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 115, yêu cầu kỹ năng Lạc Hà đạt cấp 3. Khi học được tăng bạo kích +1.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.
Vong Tình 1/6:
Kỹ năng trận pháp.
Điều kiện học tập: Yêu cầu nhân vật đạt cấp 125, yêu cầu kỹ năng Vong Ưu đạt cấp 4.
Tiêu hao chân khí: 0 điểm, thời gian phục hồi 120 giây. Hiệu quả: Hủy trạng thái khi chân khí dưới 155 điểm, cứ mỗi 5 giây có tỉ lệ 100% kích hoạt [ Vong Tình – Trấn phạt].
Ảnh hưởng tối đa 25 mục tiêu. Giảm kháng tất cả hiệu ứng (choáng, suy yếu, làm chậm, bạo kích, bất lực, hôn mê, mê hoặc, định thân) -8 điểm, thời gian duy trì 10 giây. Có thể kích hoạt [ Vong Tình – Duy trì ], triệt tiêu chân khí 230 điểm, thời gian duy trì 1 giờ.
Chỉ số kỹ năng tăng theo cấp độ kỹ năng.